PHỤ LỤC 1: ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

(Kèm theo Thông báo số             /TB-HVN ngày         /02/2023)

TT

Nhóm ngành/ngành

Số lượng

Điểm nhận

hồ sơ xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Phương thức XT 3

Phương thức XT4

 

dafabet bạ

Kết hợp 2 (điểm dafabet bạ)

Kết hợp 3
(điểm thi TN THPT)

HVN01

Thú y

500

22

22

dafabet viện sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa dafabet, Sinh dafabet)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Thú y

 

 

 

HVN02

Chăn nuôi thú y - thuỷ sản

220

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
B00
(Toán, Hóa dafabet, Sinh dafabet)
B08
(Toán, Sinh dafabet, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Bệnh dafabet thủy sản

(Thú y Thủy sản)

 

 

 

 

Chăn nuôi

 

 

 

 

Chăn nuôi thú y

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

HVN03

Nông nghiệp sinh thái

và Nông nghiệp đô thị

240

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
B00
(Toán, Hóa dafabet, Sinh dafabet)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Khoa dafabet cây trồng
(Khoa dafabet cây trồng

và cây dược liệu)

 

 

 

 

Khoa dafabet cây trồng
(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

Kinh tế nông nghiệp
(Kinh tế nông nghiệp

và Kinh tế tuần hoàn)

 

 

 

 

Kinh tế nông nghiệp

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

Bảo vệ thực vật

(Bác sĩ cây trồng)

 

 

 

 

Công nghệ rau hoa quả

và cảnh quan
(Công nghệ rau hoa quả

và thiết kế cảnh quan)

 

 

 

 

Nông nghiệp công nghệ cao
(Nông nghiệp đô thị)

 

 

 

 

Khoa dafabet đất
(Khoa dafabet đất và

Quản trị tài nguyên đất)

 

 

 

HVN04

Công nghệ kỹ thuật

ô tô và Cơ điện tử

310

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

 

 

 

HVN05

Kỹ thuật cơ khí

50

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Kỹ thuật cơ khí

 

 

 

HVN06

Kỹ thuật điện, Điện tử

và Tự động hoá

140

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Kỹ thuật điện

 

 

 

 

Kỹ thuật điều khiển

và tự động hóa

 

 

 

HVN07

Logistics và Quản lý

chuỗi cung ứng

500

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Logistics và quản

lý chuỗi cung ứng

 

 

 

HVN08

Quản trị kinh doanh,

Thương mại và Du lịch

1680

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

nông nghiệp

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

Kế toán

 

 

 

 

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

 

Quản lý và phát triển du lịch

 

 

 

 

Thương mại điện tử

(Thương mại quốc tế)

 

 

 

 

Quản lý và phát triển

nguồn nhân lực

 

 

 

HVN09

Công nghệ sinh dafabet và

Công nghệ dược liệu

150

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
B00
(Toán, Hóa dafabet, Sinh dafabet)
B08
(Toán, Sinh dafabet, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ sinh dafabet

 

 

 

 

Công nghệ sinh dafabet

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

Công nghệ sinh dược

 

 

 

HVN10

Công nghệ thực phẩm

 và Chế biến

270

23

23

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
B00
(Toán, Hóa dafabet, Sinh dafabet)
D07
(Toán, Hóa dafabet, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

Công nghệ và kinh

doanh thực phẩm

 

 

 

HVN11

Kinh tế và Quản lý

560

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
C04
(Ngữ văn, Toán, Địa lí)
D07
(Toán, Hóa dafabet, Tiếng Anh)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Kinh tế tài chính

 

 

 

 

Kinh tế tài chính

dạy bằng tiếng Anh

 

 

 

 

Kinh tế tài chính hợp tác với

Đại dafabet Massey -

New Zealand

(dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

Kinh tế

 

 

 

 

Kinh tế đầu tư

 

 

 

 

Kinh tế số

 

 

 

 

Quản lý kinh tế

 

 

 

HVN12

Xã hội dafabet

40

21

21

A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C00
(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Xã hội dafabet

(Xã hội dafabet kinh tế)

 

 

 

HVN13

Luật

160

22

22

A09(Toán, Địa lí, GDCD)
C00
(Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
C20
(Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Luật

 

 

 

HVN14

Công nghệ thông tin

và Kỹ thuật số

600

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
A09
(Toán, Địa lí, GDCD)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

Khoa dafabet dữ liệu

và trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

Mạng máy tính và

truyền thông dữ liệu

 

 

 

HVN15

Quản lý đất đai,

Bất động sản

và Môi trường

200

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa dafabet, Sinh dafabet)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Quản lý bất động sản

 

 

 

 

Quản lý đất đai

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên

và môi trường

 

 

 

HVN16

Khoa dafabet môi trường

40

21

21

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa dafabet, Sinh dafabet)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Khoa dafabet môi trường

 

 

 

HVN17

Ngôn ngữ Anh

180

21

21

D01(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
D07
(Toán, Hóa dafabet, Tiếng Anh)
D14
(Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15
(Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

HVN18

Sư phạm công nghệ

20

A00(Toán, Vật lí, Hóa dafabet)
A01
(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
B00
(Toán, Hóa dafabet, Sinh dafabet)
D01
(Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

 

Sư phạm công nghệ

 

 

 

 

Tổng

5860

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với phương thức xét tuyển dafabet bạ và xét tuyển kết hợp thí sinh đăng ký xét tuyển Nhóm ngành Sư phạm công nghệ phải đạt dafabet lực năm lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.